THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND XÃ
STT |
LĨNH VỰC |
STT TTHC |
Mã TTHC |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
QUYẾT ĐỊNH, |
||
1 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
1 |
1 |
1.000132 |
Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
2 |
2 |
1.010941 |
Thủ tục Đăng ký cai nghiện mai túy tự nguyện |
Quyết định số 2067/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||||
3 |
3 |
2.001661 |
Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||||
2 |
Người có công |
4 |
1 |
1.010833 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Quyết định số 1416/ QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
5 |
2 |
2.002308 |
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp |
Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||||
6 |
3 |
2.001396 |
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||||
7 |
4 |
2.001157 |
Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||||
8 |
5 |
2.002307 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu Chiến binh |
Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||||
9 |
6 |
1.004964 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia |
Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||||
10 |
7 |
1.001257 |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||||
3 |
Bảo trợ xã hội |
11 |
1 |
1.001699 |
Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
|
||
12 |
2 |
1.001653 |
Thủ tục cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
||||
13 |
3 |
2.000751 |
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sữa chữa nhà ở |
|
||||
14 |
4 |
2.000744 |
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
||||
15 |
5 |
2.000355 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
||||
16 |
6 |
1.001776 |
Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. |
|
||||
17 |
7 |
1.001758 |
Thủ tục Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
|
||||
18 |
8 |
1.001753 |
Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh thành phố trực thuộc trung ương. |
|
||||
19 |
9 |
1.001739 |
Thủ tục Nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp. |
|
||||
20 |
10 |
1.001731 |
Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
||||
21 |
11 |
2.000777 |
Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc. |
|
||||
22 |
12 |
2.000286 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội của cấp tỉnh, cấp huyện |
|
||||
23 |
13 |
2.000282 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội của cấp tỉnh, cấp huyện |
|
||||
24 |
14 |
2.000477 |
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội của cấp tỉnh, cấp huyện |
|
||||
4 |
Trẻ em |
25 |
1 |
1.004946 |
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
|
|
26 |
2 |
1.004944 |
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
||||
27 |
3 |
2.001947 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
||||
28 |
4 |
1.004941 |
Thủ tục đăng ký hận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
|
||||
29 |
5 |
2.001944 |
Thủ tục thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
|
||||
30 |
6 |
2.001942 |
Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
||||
5 |
Chứng thực |
31 |
1 |
2.001019 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
|
||
32 |
2 |
2.001406 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
||||
33 |
3 |
2.000942 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
||||
34 |
4 |
2.001035 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
||||
35 |
5 |
2.001016 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
||||
36 |
6 |
2.000884 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
||||
37 |
7 |
2.000908 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
|
||||
38 |
8 |
2.001009 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
||||
39 |
9 |
2.000913 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
||||
40 |
10 |
2.000815 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
||||
41 |
11 |
2.000927 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
||||
6 |
Nuôi con nuôi |
42 |
1 |
2.001263 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
|
|
43 |
2 |
2.001255 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
||||
7 |
Bồi thường nhà nước |
44 |
1 |
2.002165 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
|
|
|
8 |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
45 |
1 |
2.000373 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
|
||
46 |
2 |
2.000333 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
|
||||
47 |
3 |
2.000930 |
Thủ tục cho thôi làm hòa giải viên (cấp xã) |
|
||||
48 |
4 |
2.002080 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
||||
49 |
5 |
2.001457 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
||||
50 |
6 |
2.001449 |
Thủ tục cho miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật |
|
||||
9 |
Hộ tịch |
51 |
1 |
2.000635 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
||
52 |
2 |
2.002516 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
|
||||
53 |
3 |
1.001193 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
|
||||
54 |
4 |
1.000894 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
|
||||
55 |
5 |
1.001766 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
||||
56 |
6 |
1.000689 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
||||
57 |
7 |
1.000656 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
|
||||
58 |
8 |
1.003583 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
|
||||
59 |
9 |
1.000593 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
|
||||
60 |
10 |
1.000419 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
|
||||
61 |
11 |
1.004837 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
|
||||
62 |
12 |
1.004845 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
||||
63 |
13 |
1.004859 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
|
||||
64 |
14 |
1.004873 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
||||
65 |
15 |
1.004884 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
|
||||
66 |
16 |
1.004772 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
||||
67 |
17 |
1.004746 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
|
||||
68 |
18 |
1.005461 |
Đăng ký lại khai tử |
|
||||
69 |
19 |
2.000986 |
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
||||
70 |
20 |
2.001023 |
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
||||
10 |
Liên thông lĩnh vực hộ tịch – Đăng ký thường trú – Quản lý thu, sổ, thẻ:
|
71 |
1 |
2.002621 |
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi |
|
|
|
11 |
Liên thông hộ tịch – Đăng ký thường trú – Bảo trợ xã hội – Người có công
|
72 |
1 |
2.002622 |
Đăng ký khai tử - xóa đăng ký thường trú - trợ cấp mai táng phí - hỗ trợ chi phí mai táng |
|
|
|
73 |
2 |
1.011733 |
Đăng ký khai tử - xóa đăng ký thường trú |
|
||||
12 |
Phòng, chống thiên tai |
74 |
1 |
2.002.163 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
|
||
75 |
2 |
2.002.162 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
|
||||
76 |
3 |
2.002.161 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
|
||||
77 |
4 |
1.010.092 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
|
||||
78 |
5 |
1.010.091 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
|
||||
13 |
Trồng trọt |
79 |
1 |
1.008.004 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
|
|
|
14 |
Thủy lợi |
80 |
1 |
2.001.621 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
|
||
81 |
2 |
1.003.446 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
||||
82 |
3 |
1.003.440 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
||||
15 |
Bảo hiểm
|
83 |
1 |
1.005.412 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
|
||
84 |
2 |
1.003596 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông cấp xã |
|
||||
16 |
Văn hóa |
85 |
1 |
1.000954 |
Thủ tục tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
|
||
86 |
2 |
1.001120 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
|
||||
87 |
3 |
1.003622 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
|
||||
17 |
Thư viện |
88 |
1 |
1.008901 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện công cộng |
|
||
89 |
2 |
1.008902 |
Thủ tục sát nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
||||
90 |
3 |
1.008903 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
|
||||
18 |
Thể dục thể thao |
91 |
1 |
2.000794 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
|
|
19 |
Gia đình |
92 |
1 |
1.012084 |
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã |
|
||
93 |
2 |
1.012085 |
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc |
|
||||
20 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
94 |
1 |
1.008456 |
Thủ tục hành chính cũng cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
|
|
21 |
Nhà ở và Công sở |
95 |
1 |
1.000775 |
Cấp mới số nhà đối với hình thức đơn lẻ |
|
||
96 |
2 |
2.000346 |
Cấp lại, chỉnh sửa số nhà |
|
||||
22 |
Thi đua - khen thưởng |
97 |
1 |
1.012373 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
|
||
98 |
2 |
1.012.374 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
|
||||
99 |
3 |
1.012.376 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
||||
100 |
4 |
1.072.378 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
|
||||
101 |
5 |
1.012.379 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
||||
23 |
Tôn giáo |
102 |
1 |
1.012.592 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
||
103 |
2 |
1.012.591 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
||||
104 |
3 |
1.012.590 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
||||
105 |
4 |
1.012.588 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
||||
106 |
5 |
1.012.586 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
||||
107 |
6 |
1.012.585 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
||||
108 |
7 |
1.012.584 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
||||
109 |
8 |
1.012.582 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
||||
110 |
9 |
1.012.580 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
||||
111 |
10 |
1.012.579 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
||||
24 |
Các cơ sở giáo dục khác |
112 |
1 |
1.004492 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
||
113 |
2 |
1.004443 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
||||
114 |
3 |
1.004485 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
||||
115 |
4 |
1.004441 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
||||
116 |
5 |
2.001810 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
||||
25 |
Thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác |
117 |
1 |
2.002226 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
|
||
118 |
2 |
2.002228 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
|
||||
119 |
3 |
2.002227 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
|
||||
26 |
Môi trường |
120 |
1 |
1.010736 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
|
||
121 |
2 |
1.008603 |
Kê khai, thẩm định tờ khai bảo vệ môi trường đối với nước thải |
|
||||
122 |
3 |
1.004082 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
||||
27 |
Tài nguyên nước |
123 |
1 |
1.011005 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
|
|
28 |
Đất đai |
124 |
1 |
1.004088 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
|
|
|
29 |
Dân số |
125 |
1 |
2.00109 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
|
|
|
30 |
Đường thủy nội địa |
126 |
1 |
1.004088 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
||
127 |
2 |
1.004047 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
||||
128 |
3 |
1.004036 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
||||
129 |
4 |
2.001711 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
||||
130 |
5 |
1.004002 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
||||
131 |
6 |
1.003970 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
||||
132 |
7 |
1.003930 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
||||
133 |
8 |
1.003930 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
||||
134 |
9 |
2.001659 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
||||
135 |
10 |
1.005040 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
|
||||
31 |
Giải quyết khiếu nại
|
136 |
1 |
2.002409 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầi tại cấp xã |
|
|
|
32 |
Giải quyết Tố cáo |
137 |
1 |
2.002396 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã |
|
|
|
33 |
Tiếp công dân |
138 |
1 |
1.010945 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã |
|
|
|
34 |
Xử lý đơn thư |
139 |
1 |
2.002501 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã |
|
|
|
35 |
Phòng, chống tham nhũng |
140 |
1 |
2.002400 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu thập |
|
||
141 |
2 |
2.002402 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
||||
142 |
3 |
2.002403 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
|
||||
36 |
Dân tộc |
143 |
1 |
1.012222 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
||
144 |
2 |
1.012223 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tính trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
||||
37 |
Giảm nghèo |
145 |
1 |
1.011606 |
Thủ tục hành chính Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ cận nghèo định kỳ hàng năm |
|
||
146 |
2 |
1.001607 |
Thủ tục hành chính công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm |
|
||||
147 |
3 |
1.011608 |
Thủ tục hành chính Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
|
||||
148 |
4 |
1.011609 |
Thủ tục hành chính công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
|
||||
38 |
Bảo vện quyền lợi người tiêu dùng
|
149 |
1 |
2.002620 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên |
|
|
|
39 |
Kiểm lâm |
150 |
1 |
1.012693 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư |
|
|
|
Tổng: 39 lĩnh vực, 152 thủ tục hành chính |
Đánh giá bài viết:
-
ĐỊA CHỈ TIẾP NHẬN PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH
07:59 03-06-2024 -
XÃ ĐẤT CUỐC TỔ CHỨC “HỘI THI TÌM HIỂU KIẾN THỨC PHÁP LUẬT NĂM 2024”
08:36 28-07-2024 -
TUYÊN TRUYỀN SỬ DỤNG ĐĂNG NHẬP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN BẰNG VNIeD
10:06 28-06-2024 -
ĐẨY MẠNH CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐEM SỰ HÀI LÒNG CHO NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP
02:39 10-03-2024 -
NHIỆM VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ĐẤT CUỐC
02:24 31-01-2024